Học từ vựng theo chủ đề là cách hiệu quả để trẻ phát triển vốn từ và cải thiện kỹ năng giao tiếp. Từ vựng chủ đề “Xã Hội” cho trẻ em là một trong những chủ đề phổ biến và cần thiết để giúp trẻ hiểu và tương tác với môi trường xung quanh.
Dưới đây là 10 từ vựng tiếng Anh chủ đề Xã Hội dành cho trẻ, cùng với ví dụ đơn giản giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ.
1. Friend (frɛnd): Bạn bè
- Ví dụ: I have a lot of friends at school. (Mình có rất nhiều bạn ở trường.)
2. Family (ˈfæmɪli): Gia đình
- Ví dụ: My family is very important to me. (Gia đình rất quan trọng với mình.)
3. Community (kəˈmjuːnɪti): Cộng đồng
- Ví dụ: We live in a friendly community. (Chúng tôi sống trong một cộng đồng thân thiện.)
4. School (skuːl): Trường học
- Ví dụ: I go to school every day. (Mình đến trường mỗi ngày.)
5. Teacher (ˈtiːtʃər): Giáo viên
- Ví dụ: My teacher helps me learn new things. (Cô giáo giúp mình học những điều mới.)
6. Neighbor (ˈneɪbər): Hàng xóm
- Ví dụ: Our neighbors are very kind. (Hàng xóm của chúng tôi rất tốt bụng.)
7. Rules (ruːlz): Quy tắc
- Ví dụ: We have rules to follow in school. (Chúng ta có những quy tắc để tuân theo ở trường.)
8. Help (hɛlp): Giúp đỡ
- Ví dụ: We should help others in need. (Chúng ta nên giúp đỡ người khác khi họ cần.)
9. Respect (rɪˈspɛkt): Tôn trọng
- Ví dụ: It’s important to respect your elders. (Tôn trọng người lớn tuổi là điều rất quan trọng.)
10. Share (ʃɛr): Chia sẻ
- Ví dụ: I always share my toys with my friends. (Mình luôn chia sẻ đồ chơi với bạn bè.)
Việc học từ vựng theo chủ đề xã hội giúp trẻ em không chỉ nâng cao vốn từ vựng mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp, tạo nền tảng vững chắc cho các kỹ năng tiếng Anh trong tương lai.
Ông Giáo Vlog mong rằng qua bài viết từ vựng chủ đề Xã Hội giúp cho trẻ em chúng ta tự tin hơn và có cho riêng mình một “kho tàng” từ vựng khi giao tiếp với những người xung quanh.
By Tiếng Anh Thầy Nguyên.