Từ A đến Z cách làm bài tập từ loại trong tiếng Anh

Cách làm bài từ loại tiếng Anh

Bài tập về từ loại, cụ thể hơn là các dạng bài về word choice/word form hẳn đã không ít lần đem đến cho các bạn những khó khăn nhất định trong các kỳ thi. Để tạm biệt nỗi lo khi đương đầu với những dạng bài này, còn chần chờ gì mà không theo chân chúng mình chinh phục các loại từ và đạt điểm cao trong kỳ thi tiếng Anh thôi nào!

Các bước làm bài tập dạng word form

Nhiều bạn lầm tưởng rằng, chỉ cần biết nhiều từ vựng là sẽ làm bài dạng này ngon lành. Tuy nhiên, sự thật lại không phải như vậy. Chia dạng của từ đòi hỏi người học phải biết được vị trí của từ loại, đồng thời phải thêm đuôi từ sao cho phù hợp. Vì vậy, đừng cố gắng dịch nghĩa của từ mà hãy tham khảo các bước sau:

  • Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định từ loại cần điền.
  • Bước 2: Dùng quy tắc loại trừ để chọn lọc ra đáp án đúng.

Ví dụ:

We are sorry to announce that we will not ___________ any party.

a.organize

b.organization

c.organized

d.organizes

Bước 1: Nhìn vào trước và sau chỗ trống, ta có thể thấy được câu trên thiếu mất động từ, vì phía sau will not.

Bước 2: Đọc lướt qua các đáp án, dễ dàng loại trừ được đáp án b. Xét tiếp sau will thì cần 1 động từ nguyên mẫu, ta có đáp án là câu a.

We are sorry to announce that we will not organize any party

Ôn lại về hậu tố của các loại từ

•Danh từ: Thường có đuôi kết thúc là: ment, tion, ness, ship, ity, or, er, ant,..

Ví dụ: Doctor, Teacher, nation,..

•Động từ: Thường có kết thúc bằng: ate, ize,..

Ví dụ: hate, realize, memorize,..

•Tính từ: Thường có kết thúc là đuôi: ed, ous, ful, ing, ive, ble, al, like, ic, y,…

Ví dụ: beautiful, jealous,. exciting,…

•Trạng từ: Thường có kết thúc là đuôi: ly,..

Ví dụ: hardly, beautifully, fully,…

Cùng làm bài tập về từ loại (có đáp án)

1. We need to find a __________ for the problem as soon as possible. (solve)

2. Juan speaks English fluently and makes very few __________ mistakes. (grammar)

3. The teacher keeps a record of every student’s __________ . (attend)

4. Air-conditioning is a ___________ if you live somewhere like the south of Spain. (necessary)

5. Don’t be afraid of the dog. He’s absolutely __________ . (harm)

6. This kind of farm __________ has been exported from this country for many years.

A. products B. productions C. produces D. produce

7. __________ warn the local people about the air pollution.

A. Environmentists B. Environmentalists C. Environment D. Environmental

8. In order to keep fit and stay healthy, you’d better do __________ daily.

A. exercises B. exercising C. exercised D. exercision

9. After having thought for many hours, he came up with a __________ conclusion.

A. satisfactory B. satisfaction C. satisfying D. satisfy

10. This is an __________ movie.

A. enjoy B. enjoyable C. enjoyment D. enjoying

ĐÁP ÁN

1. solution

2. grammatical

3. attendance

4. necessity

5. harmless

6. products

7. Environmentalists

8. exercises

9. satisfying

10. enjoyable