9 Idioms Hay Về Chủ Đề Holiday

Word Image 3027 1

 

Tiếp nối các phần idiom về tiếng AnhÔng Giáo Vlog đã làm. Hôm nay chúng mình xin gửi đến các bạn thêm một chủ đề khá thú vị nữa, đó chính là 9 idioms về holiday mà bạn nên biết!

Các idioms hay về chủ đề Holiday

  • Hitch one’s wagon to a star: Theo đuổi đam mê

Ví dụ: You need to hitch your wagons to a star and turn your dream into reality.

(Bạn cần phải theo đuổi đam mê và biến ước mơ thành sự thật.)

  • In the same boat: Cùng chung hoàn cảnh, vấn đề

A: Today I feel very sad.

B: I am in the same boat as you.

(A: Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn.

B: Tôi cũng cùng chung cảnh ngộ giống bạn.)

  • Hit the road: Bắt đầu đi, khởi hành

Ví dụ: It’s time for me to hit the road, it is getting late.

(Đã đến lúc khởi hành, trễ rồi đó. )

  • At the wheel: Lái xe, điều khiển xe

Ví dụ: The man at the wheel is considered Tom.

(Người đàn ông đang lái xe được cho là Tom.)

  • Jump the lights: Vượt đèn đỏ

Ví dụ: It’s dangerous to jump the lights.

(Vượt đèn đỏ thì rất là nguy hiểm.)

  • Miss the boat: Bỏ lỡ mất cơ hội

Ví dụ: I just missed the boat to have a trip with my friends.

(Tôi vừa bỏ lỡ cơ hội đi dã ngoại với bạn bè của tôi.)

  • To get away from it all: đi đâu đó (thường là đi du lịch) để được thư giãn, thoát ra khỏi những bộn bề của cuộc sống.

Ví dụ: After taking all my exams, I want to get away from it all for a week.

(Sau khi thi cử xong, tôi muốn đi đâu đó chơi khoảng 1 tuần.)

  • Recharge your batteries: hiểu theo nghĩa đen là sạc lại pin, còn theo nghĩa bóng sẽ là nghỉ ngơi để phục hồi lại sức khỏe/năng lượng sau một thời gian dài làm việc.

Ví dụ: I planned to recharge my batteries at home last week but my kids got the flu and I got even less sleep than normal.

(Tôi đã lên kế hoạch nghỉ ngơi ở nhà vào tuần trước, nhưng con của tôi bị ốm và tôi phải ngủ thậm chí ít hơn bình thường.)

  • Soak up the sun/catch the sun: tắm nắng, đắm mình trong ánh mặt trời

Ví dụ: During my vacation in Ha Long, I spent a lot of time lying on the beach and soaking up the sun.

(Vào kỳ nghỉ ở Hạ Long, tôi đã dành rất nhiều thời gian nằm dài trên biển và tắm nắng.)

  • Take for a ride: Lừa đảo, đánh lừa

Ví dụ: It was only when he realized that his wallet was gone, he knew that someone had taken him for a ride.

(Chỉ khi anh ấy nhận ra trong người mình mất đi cái ví tiền, anh ấy mới biết rằng có ai đó đã lừa anh ta.)

(Attribute: https://zim.vn/idioms-thong-dung-chu-de-vacation)