Từ vựng về chủ đề thi cử đã không còn quá xa lạ đối với đời sống học tập của các bạn học sinh, sinh viên. Tuy quen thuộc là thế, nhưng đâu đó vẫn còn có những từ vựng mà có thể đến bạn cũng chưa biết đấy. Cùng Ông Giáo Vlog tìm hiểu ngay 10 từ vựng về thi cử kèm ví dụ dễ hiểu ngay thôi nào!
Mục lục
Revise: ôn bài/ ôn thi
Eg: I will have an English test tomorrow. So I need to study hard and revise for my exam today.
(Mình có bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai. Vì vậy nên mình phải học hành chăm chỉ và ôn bài vào hôm nay).
Learn by heart: học thuộc lòng
I’m trying to learn by heart this History lesson the teacher gave.
(Tôi đang cố để học thuộc lòng bài lịch sử mà thầy đã giao cho.)
Cram: Học nhồi nhét
Cramming is not good. You need to have a detailed plan for your school’s subjects.
(Việc học nhồi nhét không tốt. Bạn cần phải có 1 kế hoạch chi tiết cho những môn học trên trường.)
Burn the midnight oil: thức khuya để làm một thứ gì đó/học bài
The report was complicated, so John was forced to burn the midnight oil to get it done on the deadline.
(Bài báo cáo rất là phức tạp, cho nên John phải thức khuya nghiên cứu để hoàn thành nó đúng deadline.)
Hit the books: học hành chăm chỉ
If you just hit the books for at least an hour a day, you would get good grades on the exam.
(Nếu như bạn bỏ ra mỗi ngày ít nhất 1 tiếng ngồi vào bàn và học hành chăm chỉ, bạn sẽ đạt được điểm tốt trong bài kiểm tra.)
Hand in (homework/ assignment/report): Nộp (bài tập)
All student needs to hand in their homework by tomorrow.
(Tất cả học sinh cần nộp bài tập của họ vào ngày mai.)
Mark/ grade a test: Chấm bài thi
I’m so nervous about the last exam. By the way, has the teacher graded our test yet, Tom?
(Tôi khá lo lắng về kỳ kiểm tra vừa rồi. Nhân tiện thì, giáo viên đã chấm bài của chúng ta chưa nhỉ, Tom?)
Mock test: Bài thi thử
IELTS mock tests are necessary for you to prepare for the real test.
(Những bài thi thử IELTS cần thiết cho bạn để bạn chuẩn bị đi thi thật đó.)
Pass by the skin of one’s teeth: Vừa đủ để đạt được thứ gì đó
Jane overslept this morning and caught the last bus to the school by the skin of her teeth.
(Jane đã thức dậy trễ vào sáng nay và tí thì bị trễ chuyến xe cuối cùng đến trường học.)
Extra-curricular activities: Hoạt động ngoại khóa
After hectic work at school, participating in extra-curricular activities helps you to relax your physical and mental health.
(Sau những giờ học tập căng thẳng, tham gia vào những hoạt động ngoại khoá có thể giúp bạn thư giãn cả về thể chất và tinh thần.)
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề thi cử. Ông Giáo Vlog mong rằng đã đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích.
Chúc các bạn thành công trên con đường học tập của riêng mình!