Không khí xuân đã tràn ngập khắp mọi nẻo đường ngày Tết rồi nhỉ các bạn! Hẳn ai trong số chúng ta cũng nôn nao chờ đợi những ngày đếm ngược để đón giao thừa, sum vầy cùng gia đình dòng họ và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới. Là một người học tiếng Anh, không thể không biết về những từ vựng về ngày Tết Nguyên Đán đúng không nào. Cùng Ông Giáo Vlog tìm hiểu ngay nhé!
Mục lục
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các món ăn
Lễ Tết thì nhà nhà sẽ chưng mâm cỗ, thường trong một mâm sẽ gồm những món sau đây:
–Spring rolls: chả giò
–Pork Meat Loaf/ Pork paste: chả lụa
–Fermented pork: nem chua
–Pork stuffed bitter melon soup: canh khổ qua nhồi thịt
–Braised pork in coconut juice with eggs: thịt kho hột vịt nước dừa
Và một món ăn không thể thiếu nữa đó chính là bánh chưng. Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và được cuốn với lá dong. Ngoài ra, bạn cũng có thể ăn kèm bánh chưng với củ kiệu để hương vị được hài hoà và ngon nhất.
–Banquet: bữa tiệc/ cỗ
–Sticky rice: Gạo nếp
–Fatty pork: Mỡ lợn
–Mung beans: Hạt đậu xanh
–Pickled small leeks: Củ kiệu
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các loại hoa
Thường vào dịp Tết trước giao thừa, chúng ta sẽ bắt gặp khung cảnh rất đẹp và nên thơ. Đó là những con đường với 2 hàng hoa dọc thẳng tấp. Vào dịp này thường người ta sẽ chưng cây đào, cây mai,…
–Peach blossom: Hoa đào
–Apricot blossom: Hoa mai
–Kumquat tree: Cây quất
–Marigold: Cúc vạn thọ
–Paperwhite: Hoa thủy tiên
–Orchid: Hoa lan
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các mốc thời gian quan trọng
Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
Lunar calendar: Lịch Âm lịch
Before New Year’s Eve: Tất Niên
New Year’s Eve: Giao Thừa
The New Year: Năm mới
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Hoạt động ngày Tết
Và cuối cùng không thể thiếu đó chính là những hoạt động trong dịp lễ Tết như đánh bài, chơi cờ cá ngựa, dọn dẹp nhà cửa và đặc biệt là chúc Tết để nhận tiền lì xì đúng không nào (thực sự thì đây cũng là phần mình mong đợi nhất đó các bạn)
Decorate the house: Trang trí nhà cửa
Go to the pagoda: Đi chùa
Go to flower market: Đi chợ hoa
Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
Dress up: Mặc đẹp
Play cards: Đánh bài
Prepare a five – fruit tray: bày mâm ngũ quả
Family reunion: sum họp gia đình
First visit: xông nhà, xông đất
Give lucky money to sb: mừng tuổi cho ai
Go to the pagoda to pray for luck: đi chùa cầu may
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
Watch the fireworks: xem pháo hoa
Receive red envelopes: Nhận bao lì xì
Tổng kết
Trên đây là bộ từ vựng về ngày Tết Nguyên Đán đã được mình tổng hợp và trình bày để các bạn dễ hiểu nhất. Mong các bạn đã tìm được cho mình những thông tin và từ vựng tiếng Anh bổ ích phục vụ cho nhu cầu của mỗi người. Và quan trọng hơn hết, chúc các bạn một năm mới an khang thịnh vượng, hạnh phúc và vui vẻ bên gia đình và bạn bè!
>>> Xem thêm Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề