20 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề: Bộ Phận Cơ Thể

Tu Vung Bo Phan Co The

Các bộ phận cơ thể là một trong những chủ đề quan trọng và thường xuyên sử dụng trong giao tiếp. Bài viết này sẽ cung cấp 20 từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể kèm theo ví dụ cụ thể!

1. Head (n) – Đầu

Example: She nodded her head to agree with the idea.

2. Face (n) – Khuôn mặt

Example: Her face lit up when she saw the surprise.

3. Eye (n) – Mắt

Example: He has blue eyes like his mother.

4. Ear (n) – Tai

Example: My ears hurt when I listen to loud music.

5. Nose (n) – Mũi

Example: Her nose is slightly freckled.

6. Mouth (n) – Miệng

Example: Open your mouth wide and say “Ah”.

7. Teeth (n) – Răng

Example: Remember to brush your teeth twice a day.

8. Tongue (n) – Lưỡi

Example: She bit her tongue while eating.

9. Neck (n) – Cổ

Example: He wore a scarf around his neck.

10. Shoulder (n) – Vai

Example: She carried the bag on her shoulder.

11. Arm (n) – Cánh tay

Example: His arms are strong because he lifts weights.

12. Hand (n) – Bàn tay

Example: Shake hands to greet someone politely.

13. Finger (n) – Ngón tay

Example: She wears a ring on her finger.

14. Chest (n) – Ngực

Example: He felt pain in his chest after running.

15. Back (n) – Lưng

Example: My back hurts from sitting too long.

16. Stomach (n) – Bụng

Example: I have a stomachache after eating too much.

17. Leg (n) – Chân

Example: He injured his leg while playing football.

18. Knee (n) – Đầu gối

Example: She fell and hurt her knee.

19. Foot (n) – Bàn chân

Example: My feet are sore from walking all day.

20. Toe (n) – Ngón chân

Example: He stubbed his toe on the table.

Ông Giáo Vlog mong rằng qua bài viết từ vựng chủ đề Cơ Thể giúp cho trẻ em chúng ta tự tin hơn và có cho riêng mình một “kho tàng” từ vựng khi giao tiếp với những người xung quanh.